Quyết định Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ngày cập nhật 15/07/2020
Ngày 14 tháng 7 năm 2020, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Quyết định số 1714/QĐ-UBND Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Theo đó, 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế (Quy trình đính kèm)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP HUYỆN VÀ ĐẾN CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714 /QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Quy trình Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc. Trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 10 ngày làm việc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH cấp xã
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy định trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
24 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt các văn bản gửi Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 1.4
|
Công chức của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
56 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Văn thư của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Chuyên viên Phòng Người có công
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định
|
48 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Ký duyệt các văn bản
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Văn thư của Sở LĐ-TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
… giờ làm việc
|
Bước 4
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
2. Quy trình Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
- Thời hạn giải quyết: Không quy định.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH cấp xã
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy định trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Bước 1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt các văn bản gửi Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Không quy định
|
Bước 1.4
|
Công chức của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
|
Không quy định
|
Bước 2.3
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
Không quy định
|
Bước 2.4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH
|
Không quy định
|
Bước 2.5
|
Văn thư của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
|
Không quy định
|
Bước 3.3
|
Chuyên viên Phòng Người có công
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định
|
Không quy định
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Không quy định
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Ký duyệt các văn bản
|
Không quy định
|
Bước 3.5
|
Văn thư của Sở LĐ-TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.6
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
|
Bước 4
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
Không quy định
|
3. Quy trình Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc. Trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 10 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 05 ngày làm việc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh.
- Nội dung Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1.1
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 1.2
|
Công chức LĐ-TB&XH cấp xã
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản theo quy định trình lãnh đạo UBND cấp xã
|
24 giờ làm việc
|
Bước 1.3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký duyệt các văn bản gửi Chủ tịch UBND cấp huyện (qua Phòng LĐ-TB&XH)
|
08 giờ làm việc
|
Bước 1.4
|
Công chức của UBND cấp xã
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.1
|
Bộ phận TN&TKQ của
Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2.2
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2.3
|
Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH
|
40 giờ làm việc
|
Bước 2.4
|
Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện
|
Xem xét, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
08 giờ làm việc
|
Bước 2.5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt các văn bản gửi Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở LĐ-TB&XH)
|
16 giờ làm việc
|
Bước 2.6
|
Văn thư của UBND cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ, văn bản (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.2
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Xem xét, giao xử lý hồ sơ
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.3
|
Chuyên viên Phòng Người có công
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định
|
16 giờ làm việc
|
Bước 3.4
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.5
|
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
|
Ký duyệt các văn bản
|
08 giờ làm việc
|
Bước 3.6
|
Văn thư của Sở LĐ-TB&XH
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3.7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
Bước 4.1
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở LĐ-TB&XH;
- Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.2
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
24 giờ làm việc
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.4
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký Quyết định
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4.5
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm;
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính.
|
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Gửi kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
www.thuathienhue.gov.vn Các tin khác
| |